Việc sử dụng dây cáp phù hợp cho các công trình và mạng điện lưới là vô cùng quan trọng. Nó đòi hỏi người mua và lắp đặt phải hiểu rõ các thông số cáp điện để lắp đặt đúng, hiệu quả. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu tất tần tật các thông số ở các loại dây cáp điện khác nhau thường gặp.
Dây cáp điện có mấy loại? Đó là những loại nào?
Do nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau mà các loại dây cáp điện hiện nay được phân chia thành nhiều loại, theo nhiều mục đích riêng. Điển hình là các loại sau:
- Dây cáp điện 1 lõi – Cu/XLPE/PVC
- Dây cáp điện 2 lõi – Cu/XLPE/PVC
- Dây cáp điện 4 lõi như nhau – Cu/XLPE/PVC
- Dâp cáp điện 4 lõi, trong đó 1 lõi trung tính – Cu/XLPE/PVC
Để tìm hiểu sâu hơn về từng loại riêng biệt cụ thể, mời bạn cùng DƯ CẨM khám phá các ý nghĩa của mỗi thông số dây điện dưới đây.
Kí hiệu thông số cáp điện chung nhất dành cho tất cả các loại
Trước hết, bạn cần phải biết các thông số chung, là những thông số tổng quát nhất và bắt buộc cần hiểu rõ trước khi đưa vào lắp đặt sử dụng.
Thông số | Ý nghĩa |
Cu | Là vật liệu đồng (là kí hiệu được sử dụng trong hóa học) |
PVC | Là 1 loại nhựa tổng hợp có tên là Polyvinyl hloride, có tính chất cách điện và chống nước cực kì tốt, có lịch sử lâu đời nhất trong nền sản xuất công nghiệp. |
XLPE | Là 1 loại vật liệu cách điện với tuổi thọ cao, khả năng chịu nhiệt tốt, không chứa khí halogen. Thường ở các dòng điện 1 pha sẽ không có chứa kí hiệu này. |
DATA | Kí hiệu của phần giáp giữa 2 lớp băng được làm bằng nhôm (Kí hiệu này chỉ áp dụng với các dây cáp điện 1 lõi) |
E | Thông số cáp điện này là để chỉ lớp tiếp địa |
20A | Tức 20 Ampe – đây là mức dòng điện tối đa cho phép |
1P, 2P, 3P | P – kí hiệu của từ pha
1P – 1 pha, 2P – 2 pha, 3P – 3 pha |
MCCB | Là viết tắt của moulded case circuit breaker.
Đây là kí hiệu chỉ áptômát khối. Chúng được dùng với mục đích là cắt mạch lớn với mức tối đa là 80KA. |
MCB | Là viết tắt của miniature circuit bkeaker
Đây là kí hiệu chỉ áptômát tép Chúng được dùng với mục đích là ngắt dòng nhỏ với mức tối đa là 10KA. |
Các thông số dây điện loại 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 3Cx50+1Cx25mm
Mỗi loại dây cáp điện sẽ có các kí hiệu đặc trưng riêng biệt, cụ thể với loại này như bảng dưới đây:
Thông số | Ý nghĩa |
0,6 /1Kv | Là cấp điện áp của cáp |
Uo | Là điện áp định mức cho phép giữa dây dẫn so với mặt đất hoặc màn chắn bọc kim loại mà khả năng của cáp chịu được.
Mức điện áp này thường ở mức 50Hz – tần số công nghiệp. |
U | Thông số cáp điện này thể hiện mức điện áp định mức giữa các dây dẫn.
Mức điện áp này thường ở mức 50Hz – tần số công nghiệp. |
Um | Là mức điện áp mà cáp tối đa có thể chịu được. |
3Cx50 + 1Cx25 | Tức là loại dây cáp có 4 lõi, trong đó 3 dây có tiết diện 50mm2 và 1 dây trung tính có tiết diện là 25mm2. |
Các thông số cáp điện loại 0,6/1kV ABC 50mm2x4C
Tên cáp | Ý nghĩa |
ABC | Là cáp nhôm có hình dạng vặn xoắn |
Cáp Cu-Mica/XLPE/PVC 25mm2x1C | Là kí hiệu của cáp đồng mica |
Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-Sc/PVC 4mm2x3c | Trong đó chữ Sc là kí hiệu của 1 màn chắn kim loại cho lõi cáp đồng. |
Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-SB/PVC 1,5mm2x4C | Trong đó, chữ Sb là kí hiệu của 1 lớp bọc lưới đồng với khả năng chống nhiễu cực tốt. |
Cáp ACSR 50/8mm2 | – ACSR là kí hiệu của 1 đường dây phức hợp bao gồm các sợi nhôm ở bên ngoài với nhiệm vụ dẫn điện và sợi thép nằm bên trong phải đảm bảo chịu được lựa căng của dây.
– 50/8mm2 tức tiết diện của sợi nhôm là 50mm2 và tiết diện của sợi thép là 8mm2. |
Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/LSFH 1,5mm2x4C | – Thông số cáp điện LSFH là viết tắt của low smoke free halogen cable
– Chỉ loại dây cáp có ít khói và không hề có độc tố. |
Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC | – DATA là viết tắt của double aluminum tape armoured
– Chỉ loại dây cáp có 2 lớp nhôm. |
Các thông số cáp điện loại CEV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV)
Thông số | Ý nghĩa |
C (trong chữ CEV) | Là viết tắt của vật liệu đồng.
Tương tự, nếu kí hiệu đó là chữ A thì là nhôm, F sẽ là sắt (áp dụng theo Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học). |
E | Chỉ vật liệu cách điện bằng loại nhựa XLPE |
V | Chỉ vật liệu cách điện bằng nhựa PVC |
4×1.5 | Là loại cáp có 4 ruột và mỗi ruột tiết diện 1,5mm2 |
4×7/0.52 | Là loại cáp có 4 ruột và mỗi ruột sẽ được bện lại bằng 7 sợi, mỗi sợi với đường kính 0.52mm |
0.6/1kV | Chỉ loại dây dùng cho các mạng điện hạ áp với lớp vỏ cách điện thử nghiệm ở mức điện áp 1kV. |
Mua dây cáp điện ở đâu chất lượng và giá thành hợp lý?
Cửa hàng thiết bị điện DƯ CẨM chuyên cung cấp các loại dây cáp điện cho hạ thế, các loại thiết bị điện dân dụng CHÍNH HÃNG – CHẤT LƯỢNG.
Các sản phẩm đạt đủ các tiêu chuẩn quốc tế, từ nhà sản xuất, đảm bảo an toàn trong suốt quá trình lắp đặt và vận hành.
LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI HÔM NAY ĐỂ ĐƯỢC ĐỘI NGŨ TƯ VẤN VÀ NHẬN NHIỀU ƯU ĐÃI NHÉ!