Kẹp IPC
Chuyên dùng cho lấy điện từ cáp ABC.
Gồm loại 1 bulon va 2 bulon
Hiện nay, để thay thế dần cho các loại kẹp quai truyền thống, kẹp IPC xuất hiện với những ưu việt mới đảm bảo chất lượng và an toàn cho hệ thống mạng lưới truyền tải điện.
Chức năng của kẹp IPC
Kẹp IPC thực hiện các chức năng chính là tạo ra các điểm nối từ dây chính – tới – dây phụ và đặc biệt từ dây chính – tới – dây chính.
Bản chất của nguyên lí kết nối là nối từ đầu Cu(Al) – tới – Al(Cu) và từ Al (Cu) – tới – Al (Cu).
Tính năng ưu việt của kẹp IPC
So với các loại kẹp quai thì tính ưu viết của nó là giúp các điểm nối được bọc kín hơn và không gây ra các phần hở. Hơn nữa, nếu như trước đây sử dụng kẹp quai thì người sử dụng có thể tự ý móc nối để lấy điện còn IPC thì không, nó chắc chắn và khó có thể tháo lắp dễ dàng như vậy.
Kẹp IPC này có thể dễ dàng kiểm soát được lực để vặn xoắn vào đầu bu lông, khi lắp đặt, họ cần phải tháo bỏ lớp cáp ở bên ngoài. Kẹp chống được sự ăn mòn và tác động của thay đổi thời tiết.
Nhiệt độ hoạt động của kẹp ở khoảng (-50 oC đến 50 oC), còn nhiệt độ lắp đặt của kẹp lại từ (-20 oC đến 50 oC).

Với những cải tiến, kẹp IPC mang lại nhiều điểm vượt trội, giúp thuận lợi trong quá trình lắp đặt, bền và tạo ra cá điểm nối chất lượng
3 lưu ý quan trọng phải nhớ khi chọn mua kẹp IPC
Đặc biệt đối với các thiết bị điện công nghiệp thì các thông số là vô cùng quan trọng. Đối với kẹp IPC, bạn cần chú ý 3 thông số sau:
- Số Bulong của kẹp
- Tiết diện của dây chính
- Tiết diện của dây phụ
Dưới đây là bảng chuẩn nhất về các thông số đó mà bạn nhất định phải nhớ nhé:
Loại Kẹp | Dây chính (mm2) | Dây rẽ (mm2) | Bulong | Bề dày cách điện cáp (mm) | |
KẸP IPC hạ thế | IPC 16-95 | 16-95 | 4-16 | 1xM8 | <=3 |
IPC 35-95 | 16-95 | 6-35 | 1xM8 | <=3 | |
IPC 70-95 | 35-95 | 6-70 | 1xM10 | <=3 | |
IPC 95-95 | 25-95 | 6-95 | 2XM8 | <=3 | |
IPC 120-120 | 25-120 | 6-120 | 2XM8 | <=3 | |
IPC 150-185 | 50-185 | 6-150 | 2XM8 | <=3 | |
IPC 150-240 | 95-240 | 50-150 | 2xM10 | <=3 | |
IPC 300-300 | 50-300 | 50-300 | 2xM10 | <=3 | |
KẸP IPC trung thế | IPC 70-95 | 35-95 | 35-70 | 2xM10 | 3-7 |
IPC 95-120 | 70-120 | 25-95 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 120-120 | 16-120 | 16-120 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 185-185 | 70-185 | 70-185 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 70-300 | 70-300 | 25-70 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 150-240 | 70-240 | 25-150 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 300-300 | 95-300 | 95-300 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 95-95 | 50-95 | 50-95 | 2xM10 | 7-12 | |
IPC 70-120 | 95-120 | 50-70 | 2xM10 | 7-12 | |
IPC 95-185 | 120-185 | 70-95 | 2xM10 | 7-12 | |
IPC 95-300 | 120-300 | 70-95 | 2xM10 | 7-12 | |
IPC 120-300 | 185-300 | 95-120 | 2xM10 | 7-12 | |
IPC 300-300 | 95-300 | 95-300 | 2xM10 | 7-12 |
Mua các thiết bị điện công nghiệp ở đâu?
Việc tìm mua không khó, nhưng khó chính là việc ở đâu có kẹp chất lượng bởi nó ảnh hưởng rất lớn đến cả mạng điện mà điện thì không thể coi thường.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận ngay ưu đãi, bạn nhé!
Xem thêm: Top 5 Phụ Kiện Lưới Điện Hạ Thế Chuẩn Giá Chất Lượng Nhất
Reviews
There are no reviews yet.